phần thi nói tiếng anh lớp 10
Học sinh nói gì về đề thi môn Tiếng Anh vào lớp 10 của TP.HCM? Hơn 82.000 học sinh TP.HCM vừa làm xong bài thi môn Tiếng Anh vào lớp 10 trong 60 phút theo hình thức trắc nghiệm. Học sinh làm bài trực tiếp trên đề thi. Tại điểm thi trường THCS Lê Quý Đôn (quận Thủ Đức), và
Đó là nhận định chung của nhiều thí sinh ở Đà Nẵng về môn thi tiếng Anh vào lớp 10 diễn ra chiều nay 15/6. Nhận xét về đề thi môn tiếng Anh năm nay các thí sinh đánh giá là vừa sức. Thí sinh Lê Anh Khang cho biết: "Em tự tin được từ 9 đến 10 điểm. Đề thi năm nay
ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 10 pptx. in our life You should write at least 120 words BẮC NINH ĐÁP ÁN MẪU MÔN THI: Anh KHỐI 10 TT câu hỏi Nội dung A PHONETICS (10p) Question 1: Pick out the word whose underlined part is pronounced 8.A 9.B 10.
bài tập ôn thi tiếng anh lớp 9; bài tập luyện thi tiếng anh lớp 9; bài tập chia thì tiếng anh lớp 6; bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 10; bai tap ngu phap tieng anh lop 10; bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 10; bài tập chia thì tiếng anh lớp 8; bài tập ôn thi tiếng anh lớp 8
Giải hộ. nói và nghe trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống gia đình 3. Viết đoạn văn tả con kênh vào buổi trưa lớp 5 5 1. Trứng có truớc hay gà có trước 1. Chỉ bài này giúp mình với 6. Biện pháp tu từ so sánh, nhân hóa là gì? Kể về 1 lần mắc lỗi của em (4
matriks x berordo 2x2 yang memenuhi persamaan. ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP HK2 TIẾNG ANH LỚP 10 PHẦN A TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. TO INFINITIVE TO TALK ABOUT PURPOSES Động từ nguyên mẫu có “to” chỉ mục đích a. PHRASE OF PURPOSE Cụm từ chỉ mục đích * Nếu muốn diễn tả mục đích khẳng định ta dùng S + V + to / in order to / so as to + V1 Ex - I try to study to pass my exam. He does morning exercises regularly to improve his health. * Nếu muốn diễn tả mục đích phủ định ta dùng S + V + in order not to / so as not to + V1 Ex - She got up early not to miss the bus. He studies hard not to fail the exam. b. CÁC DẠNG BÀI TẬP b1. Dùng cụm từ chỉ mục đích phrase of purpose * Nối 2 câu có cùng chủ ngữ nhưng sau “want” không có tân ngữ Object - Mary gets up early every morning. She wants to learn her lessons. -> Mary gets up early every morning to learn her lessons. * Viết lại mệnh đề chỉ mục đích cùng chủ ngữ - We learn Engish so that we will have better communication with other people. -> We learn Engish to have better communication with other people. b2. Dùng cụm từ chỉ mục đích nối 2 câu có cùng chủ ngữ nhưng sau “want” có tân ngữ hay mệnh đề chỉ mục đích khác chủ ngữ, ta phải theo công thức in order for + O + to V1 * Nối 2 câu có cùng chủ ngữ nhưng sau “want” có tân ngữ Object. - He gave me his address. He wanted me to visit him à He gave me his address in order for me to visit him. - They whispered. They didn’t want anyone to hear their conversation. à They whispered in order for noone to hear their conversation. II. ADJECTIVE OF ATTITUDE tính từ chỉ thái độ Ex I was very interested in reading books. *Participles used as adjective phân từ được dùng như tính từ a Hiện tại phân từ Present Participle V- ing nghĩa chủ động b Quá khứ phân từ Past Participle V- ed/3 nghĩa bị động Ex - The film was very boring. He is bored with this film. III. WILL AND GOING TO + WILL quyết định đưa ra vào thời điểm nói Ex - There is a post office over there. I’ll post these letters - You still haven’t put this shelf up, Tom. – OK, I’ll do it tomorrow + GOING TO một dự định Ex I’m going out, I’m going to post these letters. Dự đoán tương lai + WILL dùng sau I think, I don’t think, I’m sure, I’m not sure Ex I think Chelsea will win + GOING TO một dự đoán có căn cứ Ex There isn’t a cloud in the sky. It’s going to be a lovely day WILL một lời đề nghị Ex I’ll open the door for you. IV. IT WAS NOT UNTIL …. THAT Mãi cho đến khi…. Ex It was not until 1915 that cinema becam an industry PHẦN B BÀI TẬP TỰ LUYỆN Exercise 1 Use to/ in order to/ so as not to + infinitive to combine each pair of sentences 1. Mother entered the room quietly. She didn’t want to wake up her baby. 2. Mary phoned me. She wanted to invite me to the party. 3. We are learning English. We can get a good job. 4. I took off my shoes. I didn’t want to make any noise. 5. My mother needs a tin-opener. She wants to open this bottle. Exercise 2 Complete the sentences with the suitable “-ed”, “-ing” form of the words in brackets. 1. The book I’m reading is really _______. Interest 2. I’m really ______ in reading this book. Interest 3. The girl was ______ about her coming birthday party. Excite 4. The match we saw on TV last night was very ______. Excite 5. The story I just finished had a very ______ ending. Surprise 6. I was really ______ by the ending of the story. Surprise Exercise 3 Choose the best answer 1. What __________wear for tonight’s party? A. will you B. are you going C. are you D. are you going to 2. “Did Tom do the examination?” – “He ................. do it but in the end he changed his mind” A. will B. is going to C. was going to D. decided 3. I ............... cross the road when somebody shouted “Stop!”. A. am going to B. was going to C. would D. will 4. I promise I ................... help you with your homework. A. will B. would C. should D. may 5. We have run out of water. – Really? Give me the bucket and I .................. fetch some. A. will B. go C. am going to D. can 6. We need some bread for lunch. – Oh, do we? I ................... go to the shop and get some. A. am B. am going to C. should D. will {- Xem đầy đủ nội dung tại Xem online hoặc Tải về -} Trên đây là trích dẫn nội dung đề cương ôn tập HK2 Tiếng Anh lớp 10. Để xem đầy đủ nội dung và đáp án gợi ý mời các em đăng nhập website chọn Xem online hoặc Tải về. Chúc các em học tốt và thực hành hiệu quả!
Trang chủ Lớp 10 Tiếng anh Tiếng Anh Lời giải chi tiết tất cả bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10 như là cuốn để học tốt tất cả các unit gồm phần đọc reading, phần viết writting, phần nghe listening, phần nói Speaking cũng như từ vựng và ngữ pháp Unit 1 A Day In The Life Of..- Một ngày trong cuộc sống của... Unit 2 School Talks - Những buổi nói chuyện ở trường Unit 3 People's Background - Lý lịch Unit 4 Special Education - Giáo dục đặc biệt Unit 5Technology And You - Công nghệ và bạn Unit 6 An Excursion - Một chuyến du ngoạn Unit 7 The Mass Media - Phương tiện truyền thông đại chúng Unit 8 The Story Of My Village - Chuyện làng tôi Unit 9 Undersea World - Thế giới dưới nước Unit 10 Conservation - Bảo tồn Unit 11 National Parks - Công viên quốc gia Unit 12 Music - Âm nhạc Unit 13 Films And Cinema - Phim ảnh và rạp chiếu phim Unit 14 The World Cup Unit 15 Cities - Các thành phố Unit 16 Historical Places - Những địa danh lịch sử Câu hỏi tự luyện Tiếng Anh lớp 10 cũ
phần thi nói tiếng anh lớp 10